Ý nghĩa của từ xúc tiến là gì ?

xúc tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xúc tiến xúc tiến nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

xúc tiến nghĩa là gì ?

đgt. Triển khai và đẩy nhanh công việc: Công việc đang được xúc tiến chưa xúc tiến được bao nhiêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xúc tiến". Những từ có chứa "xúc tiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . xúc tiến cảm xúc tiếp cận tiếp xúc thích ti� [..]

xúc tiến nghĩa là gì ?

đgt. Triển khai và đẩy nhanh công việc: Công việc đang được xúc tiến chưa xúc tiến được bao nhiêu.

xúc tiến nghĩa là gì ?

làm cho tiến triển nhanh hơn xúc tiến hợp tác buôn bán việc điều tra đang được xúc tiến Đồng nghĩa: thúc đẩy

xúc tiến nghĩa là gì ?

Triển khai và đẩy nhanh công việc. | : ''Công việc đang được '''xúc tiến'''.'' | : ''Chưa '''xúc tiến''' được bao nhiêu.''

A-Z