xuyến
là gì ?xuyến
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ xuyến
.
1. Danh từ
hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn
VD: vóc xuyến, áo xuyến
2. Danh từ
vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở cổ tay
VD: xuyến vàng
1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay).2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn: áo xuyến.3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuyến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuyến": . xuyên xuy [..]
1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay). 2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn: áo xuyến. 3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.
hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn vóc xuyến áo xuyến Danh từ vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở cổ tay xuyến vàng Danh từ (Phương ngữ) ấm chuyên xuyến pha trà
Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay). | Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn. | : ''Áo '''xuyến'''.'' | Ấm chuyên. | : '''''Xuyến''' trà.''