Ý nghĩa của từ an là gì ?

an nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ an an nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

an nghĩa là gì ?

có nghĩa: yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. ví dụ: bình an, an lành, biến nguy thành an, cầu an,... Từ an thường dùng nhiều khi cầu nguyện hay đi chùa, phúng viến.

an nghĩa là gì ?

Yên, yên ổn. | : ''Tình hình lúc '''an''' lúc nguy.'' | : ''Bề nào thì cũng chưa '''an''' bề nào.'' (Truyện Kiều) | | | : ''twenty miles '''an''' hour'' — hai chục dặm một giờ | Nếu. | Năm. | : ''vingt '''an'''s après'' — hai mươi năm sau | : ''l’'''an''' dernier'' — năm ngoái

an nghĩa là gì ?

tt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an": . am AM ám an án anh ảnh ánh ẵm ăn more...-Những từ có chứa "an": . (Đang) gội đầu (thì) vấn tóc A [..]

an nghĩa là gì ?

tt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).

an nghĩa là gì ?

An có thể là:
+ An: chỉ sự bình yên, nhàn hạ.
+ Ăn: chỉ hành động nạp năng lượng của con người.
+ Ân: ơn huệ
+ Ấn: con dấu
+ Ẩn: che đi, giấu đi không cho xuất hiện

an nghĩa là gì ?

(Từ cũ) yên ổn biến nguy thành an lòng không được an Trái nghĩa: bất an, bất ổn Bình an

an nghĩa là gì ?

  • redirect AN
  • an nghĩa là gì ?

    AN hoặc an có thể là:

    • Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
    • viết tắt của an ninh
    • Họ An, họ người Á Đông.
    • mã quốc gia ISO của Antille thuộc Hà Lan.
    • mã ISO 639 alpha-2 của tiếng Aragones
  • Yên
  • ANfi:Ann

    an nghĩa là gì ?

    An (chữ Hán giản thể: 安县, Hán Việt: An huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1404 km2, dân số năm 2002 là 500.000 người.Huyện An được chia thành 17 trấn, 3 hương hương.

    • Trấn: Hoa Cai, An Xư [..]

    an nghĩa là gì ?

    An là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên . Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 79. Về mức độ phổ biến, họ này xếp thứ 20 ở Hàn Quốc theo thống kê năm 2000.Tại Việt Nam, những người họ An khá ít so với các họ khác. � [..]

    an nghĩa là gì ?

    Động tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc.
    Tên gọi khác của con dấu, dùng

    an nghĩa là gì ?

    Động tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc.
    Tên gọi khác mang ý nghĩa trang trọng của con dấu.

    an nghĩa là gì ?

    [æn, ən]|mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a an egg một quả trứngan hour một giờan MP một nghị sĩTừ điển Việt - Anh

    A-Z