Ý nghĩa của từ attribute là gì ?

attribute nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ attribute attribute nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

attribute nghĩa là gì ?

Thuộc tính. | Vật tượng trưng. | Thuộc ngữ. | Cho là do, quy cho. | : ''to '''attribute''' one's success to hard work'' — cho thành công là do sự cần cù | : ''to '''attribute''' a crime to somebody'' — quy tội cho ai

attribute nghĩa là gì ?

| attribute attribute (ə-trĭbʹyt) verb, transitive attributed, attributing, attributes 1. To relate to a particular cause or source; ascribe. 2. To regard as the work of a specified agent or creator: attributed the painting to Titian. noun (ătʹrə-byt) 1. A quality or characteristic inherent in [..]

attribute nghĩa là gì ?

Thuộc tính – Một bổ sung cho thẻ HTML mở rộng hay đảm bảo ý nghĩa của nó. Ví dụ, bạn có thể mở rộng thẻ <IMG> (hình ảnh) bằng cách đưa vào thuộc tính ALIGN, cho phép tiếp tục quy định về việc bạn muốn một khối text được sắp xếp với một hình ảnh như thế n� [..]

attribute nghĩa là gì ?

[ə'tribju:t]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ thuộc tính vật tượng trưng (ngôn ngữ học) thuộc ngữngoại động từ cho là do, quy choto attribute one's success to hard work cho thành công là do sự cần cùto attribute a crime to somebody quy tội cho aiChuyên ngành Anh - Việt

attribute nghĩa là gì ?

Trong HTML, một thuộc tính là một đặc tính của một thẻ. Một thẻ IMG, ví dụ, có thể bao gồm các thuộc tính xác định chiều cao và chiều rộng của hình ảnh.

A-Z