ba đào
là gì ?ba đào
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ ba đào
.
Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
(Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả "Thương ai ruột thắt, gan bào, Nghĩ ai tủi phận ba đào thở than." (Cdao)
tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba đào". Những từ có chứa "ba đào": . ba đào bình địa ba đào