bản chất
là gì ?bản chất
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bản chất
.
dt. Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn có bên trong của sự vật, hiện tượng: phân biệt bản chất với hiện tượng Bản chất của anh ta là nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản chất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bản chất": . bản chất biến chất. [..]
Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn có bên trong của sự vật, hiện tượng. | : ''Phân biệt '''bản chất''' với hiện tượng .'' | : '''''Bản chất''' của anh ta là nông dân.''
dt. Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn có bên trong của sự vật, hiện tượng: phân biệt bản chất với hiện tượng Bản chất của anh ta là nông dân.
tổng thể những quan hệ bên trong của sự vật, quyết định tính chất và sự phát triển của sự vật; phân biệt với hiện tượng phân biệt bản chất với hiện tượng như bản tính bản chất hiền lành
oja (nam) (trung), ojā (nữ)