bình đẳng
là gì ?bình đẳng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bình đẳng
.
tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình đẳng". Những từ có chứa "bình đẳng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền bình đẳng Đồng nghĩa: đồng đẳng
samatā (nữ)
Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi. | : ''Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra '''bình đẳng''' (Hồ Chí Minh)''
tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).