chẽn
là gì ?chẽn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ chẽn
.
Nói quần áo ngắn và hẹp. | : ''Áo này '''chẽn''' quá.'' | Ngượng ngùng; Xấu hổ. | : ''Cô dâu mới về nhà chồng, còn '''chẽn'''.''
1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẽn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chẽn": . chán chạn chăn chẵn chắn chân chân chần chẩn chận more...
1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá. 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
(kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người quần chẽn áo may chẽn