chiến sĩ
là gì ?chiến sĩ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ chiến sĩ
.
dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến sĩ". Những từ có chứa "chiến sĩ" in its definition in Viet [..]
dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.
Người thuộc lực lượng vũ trang. | : '''''Chiến sĩ''' quân đội nhân dân.'' | : ''Các '''chiến sĩ''' công an nhân dân.'' | Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp. | : '''''Chiến sĩ''' cách mạng.'' | : '''''Chiến sĩ'''.'' | : ''Hoà.'' | : ''Bình.''
người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân (thường không phải là cấp chỉ huy) chiến sĩ công an chiến sĩ pháo binh Đồng nghĩa: đội viên người chiến đấu cho một sự nghiệp, một lí tưởng chiến sĩ cách mạng
balattha (nam), balaṭṭha (nam), yuddhabhaṭa (nam), yodha (nam)
Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội. Hầu hết những người lính đều có khả năng c [..]