floor
là gì ?floor
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ floor
.
Sàn (nhà, cầu... ). | : ''dirt '''floor''''' — sàn đất | Tầng (nhà). | Đáy. | : ''the ocean '''floor''''' — đáy đại dương | Phòng họp (quốc hội). | Quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị). | : ''to give somebody the '''floor''''' — để cho ai phát biểu ý kiến | : ''to take the '''floor''''' [..]
[flɔ:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sàn (nhà, cầu...) tầng (nhà) đáythe ocean floor đáy đại dương phòng họp (quốc hội) quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị))to give somebody the floor để cho ai phát biểu ý kiếnto take the floor phát biểu ý kiếnto hold the floor giành quyền [..]
| floor floor (flôr, flōr) noun Abbr. fl. 1. a. The surface of a room on which one stands. b. The lower or supporting surface of a structure. 2. a. A story or level of a building. b. The occupants of such a story: The entire floor complained about the noise. 3. A level surface or area used for a specified purpose: a dance floor; [..]
sàn nhà
1.Danh từ
Sàn (nhà, cầu...); Tầng (nhà); Đáy, Phòng họp (quốc hội), Quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)), giá thấp nhất
VD: +, the ocean floor : đáy đại dương
+, to give somebody the floor: để cho ai phát biểu ý kiến
+, to take the floor : phát biểu ý kiến
+, to hold the floor : giành quyền phát biểu, chiếm diễn đàn
+, floor price: giá thấp nhất
2. Ngoại động từ
+, Làm sàn, lát sàn
VD: to floor a room with pine boards: lát sàn bằng ván gỗ thông
+, Đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván
+, Làm rối trí, làm bối rối
VD: the question floored him : câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được