gay
là gì ?gay
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9
ý nghĩa của từ gay
.
Vui vẻ, vui tươi; hớn hở. | : ''the '''gay''' voices of yong children'' — tiếng nói vui tươi của trẻ nhỏ | Tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo... ). | : '''''gay''' colours'' — những màu sắc sặc sỡ | Truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà). | : ''to lead a '''gay''' li [..]
vặn quai chèo chặt vào cọc chèo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gay": . ga gà gả gã gá gạ gác gạc gai gài more...-Những từ có chứa "gay": . gay gay gay cấn gay gắt gay go lo ngay ngáy ngay ngay đơ ngay cả ngay lành more...
vặn quai chèo chặt vào cọc chèo
đg. Vặn cái vòng dây để néo bơi chèo vào cọc chèo. t. Cg. Gay go. 1. Găng, căng thẳng: Tình hình gay lắm. 2. Rất khó khăn, khó giải quyết: Vấn đề gay quá, cả buổi chiều thảo luận chưa xong.
[gei]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ vui vẻ, vui tươi; hớn hởthe gay voices of young children những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)gay colours những màu sắc sặc sỡ (nói trại) truỵ lạc, phóng đãng, đĩ thoã, lẳng lơ (đàn bà)to lead a [..]
|động từ|tính từ|trạng từ|Tất cảđộng từvặn vòng dây để mái chèo chặt vào cọc chèogay chèotính từnhiều khó khăn, khó giải quyếtVấn đề này gay đấy. Gay nhất là không tìm ra người làm.căng thẳngTình hình mỗi lúc một gay.trạng từmặt đỏMặt đỏ gay vì nắng.Từ � [..]
vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo gay chèo Tính từ (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó khắc phục tình hình gay lắm! đang lúc bận thế này mà ốm thì gay! Đồng nghĩa: gay go
tin tưởng cái từ này mọi người cũng quen thuộc rồi.