giải thích
là gì ?giải thích
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ giải thích
.
đg. Làm cho hiểu rõ. Giải thích hiện tượng nguyệt thực. Giải thích chính sách. Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.
vyākaroti (vi + ā + kar + a), vyākaraṇa (trung), saṃdasseti (saṃ + dis + e), aṭṭhakathā (nữ), vibhāvana (trung), vibhāveti (vi + bhū + a), vaṇṇeti (vaṇṇ + e), vitthāreti (vi + dhar + e), vitthāra (nam), parikitteti (pari + kitt + e), paridīpeti (pari + dīp + e), kittana (trung), dīpeti (dip + e)
làm cho hiểu rõ giải thích một số hiện tượng tự nhiên ra đi không một lời giải thích Đồng nghĩa: giảng giải
Điều mà bạn nhất thiết phải làm khi gặp dạng bài giải thích là phải chỉ ra rõ ràng nguồn gốc của tài liệu mà bạn cần giải thích. Cách tốt nhất để làm dạng bài này là trả lời câu hỏi: “như thế nào và vì sao”, dung hòa những sự khác biệt trong suy nghĩ và kết qu� [..]
Thu thập chính xác thông tin từ các nguồn, giải thích và hiểu một tài liệu nào đó. 30/2009/TT-BLĐTBXH
Làm cho hiểu rõ. | : '''''Giải thích''' hiện tượng nguyệt thực.'' | : '''''Giải thích''' chính sách.'' | : ''Điều đó '''giải thích''' nguyên nhân sự xung đột.''
đg. Làm cho hiểu rõ. Giải thích hiện tượng nguyệt thực. Giải thích chính sách. Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải thích". Những từ có chứa "giải thích" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả gi� [..]