hải hà
là gì ?hải hà
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ hải hà
.
Sông biển mênh mông. | : ''Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn '''hải hà''' (Nguyễn Khuyến)'' | Rộng rãi, có độ lượng. | : ''Nhờ lượng.''
dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến). tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .
(Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải hà "Làm người độ lượng hải hà, Đại nhân chí khí vậy mà dung nhơn." (MPXH)
dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải hà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải hà": . hài hòa hải hà hoi hoi h� [..]
là một con sông tại Trung Quốc, chảy từ Bắc Kinh và Thiên Tân tới vịnh Bột Hải của Hoàng Hải, dài 1.329 km. Lưu vực của nó khoảng 319.000 km² (123.000 dặm vuông).
Hải Hà có 5 nhánh lớn là Bắc Vận Hà, Nam Vận Hà, Đại Thanh Hà, Tử Nha Hà cùng Vĩnh Định Hà