hèn
là gì ?hèn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ hèn
.
rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh đánh lén là hèn đồ hèn! (tiếng chửi mắng) Đồng nghĩa: hèn nhát Trái nghĩa: can đảm ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thườ [..]
tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.
Nhút nhát đến mức đáng khinh. | : ''Chỉ thế mà không dám nói, sao mà '''hèn''' thế.'' | Ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ. | : ''Người '''hèn'''.'' | : ''Phận '''hèn'''.'' | : ''Tài '''hèn''' sức mọn.''
tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèn": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn hẳn [..]