huynh đệ
là gì ?huynh đệ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ huynh đệ
.
Là từ hán việt chỉ mối quan hệ anh em cùng dòng giống, huyết thống. Ngoài ra còn chỉ mối quan hệ xã hội giữa những người nganh tuổi, hoặc có cùng chí hướng sát cánh bên nhau để thực hiện một nhiệm vụ, mục tiêu nào đó không phân biệt giới tính
(Từ cũ) anh em.
Anh em. | : ''Tình '''huynh đệ'''.''
có thể nói là có chỉ mối quan hệ thân thiết hoặc cũng có thể nói là quan hệ ngang hàng với nhau. nhưng có thể nói Huynh đệ là lớn nhỏ, ý nói anh em phải thuận hòa...
dt. Anh em: tình huynh đệ.
dt. Anh em: tình huynh đệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huynh đệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huynh đệ": . huynh huỳnh. Những từ có chứa "huynh đệ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phụ huynh huynh huynh đệ huynh trưởng sư huynh pháp bảo tư [..]