i
là gì ?i
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13
ý nghĩa của từ i
.
Vật hình I. | Cái tôi. | I. | : ''Un '''i''' majuscule'' — một chữ i hoa | 1 (chữ số La Mã). | (hóa học) iot (ký hiệu). | : ''mettre les points sur les '''i''''' — nói rõ ràng chính xác, phát biểu rõ ràng tỉ mỉ
Một (chữ số La Mã). | Vật hình I. | Tôi, ta, tao, tớ. | : '''''I''' said so'' — tôi nói vậy | : ''you know it as well as '''I''' [do]'' — anh cũng biết rõ điều đó như tôi
1. Kí hiệu hoá học của nguyên tố i-ốt. 2. Số 1 La mã: Chương I. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "I". Những từ phát âm/đánh vần giống như "I": . I ì ị ỉa ỉu. Những từ có chứa "I": . (Đang) gội đầu (thì) vấn tóc A Đới A Di A Di Đà kinh A Di Đà Phật A Di Đà Tam Tô [..]
1. Kí hiệu hoá học của nguyên tố i-ốt. 2. Số 1 La mã: Chương I
1. Trong sinh học, I là kí hiệu của axit amin Isoleucin.
2. Trong vật lí và công nghệ điện, I là kí hiệu của cường độ dòng điện.
3. Trong hóa học, I là kí hiệu của nguyên tố i-ốt thuộc nhóm halogen.
1. là một nguyên âm trong bảng chữ cái alphabet.
2. đại từ ngôi thứ nhất số ít chỉ người nói, có nghĩa " tôi, mình".
3. là số thứ nhất trong thứ tự số La Mã.
I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận đại đã đặt thêm âm /j/ cho chữ này. Trong tiếng Xê-mit, /j/ là lối phát âm [..]
Trong giải tích phức, đơn vị ảo, thường viết tắt là i (hay thỉnh thoảng là j hoặc chữ cái Hy Lạp iota), là căn bậc hai của −1. Nó cho phép mở rộng các số thực, , thành các số phức, . Số này có nhiều định nghĩa, phụ thuộc cách mở rộng từ trường số thực ra số phứ [..]
Lớp tàu khu trục I là một lớp bao gồm tám tàu khu trục cùng một soái hạm khu trục được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc đặt hàng trong Chương trình Hải quân 1935, được đặt lườn vào năm 1936 và hoàn tất trong những năm 1937 và 1938. Bốn chiếc tương tự được Hải quân Thổ Nhĩ [..]
I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận đại đã đặt thêm âm /j/ cho chữ này. Trong tiếng Xê-mit, /j/ là lối phát âm [..]
い (phát âm:い (trợ giúp·chi tiết)) trong hiragana hay イ trong katakana (romanised tương đương i) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật. い bắt nguồn từ thảo thư của chữ 以 (âm Hán-Việt: dĩ), イ bắt nguồn từ bàng nhân đơn 亻 trong chữ 伊 (y). Trong bảng chữ cái tiếng Nhật [..]
© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
ID hỗ trợ là mã nhận dạng số sêri duy nhất chứa thông tin về giấy phép và máy tính mà giấy phép đó được sử dụng. ID hỗ trợ cung cấp bảo vệ thêm và được nhân viên hỗ trợ kỹ thuật kiểm tra trước khi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật.