khát máu
là gì ?khát máu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khát máu
.
Nói kẻ thích chém giết. | : ''Bọn đế quốc '''khát máu''' nô dịch hàng triệu người (Phạm Văn Đồng)''
tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khát máu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khát máu": . khát máu khét mù
tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).
dã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
Thích hành hạ,giết người một cách tàn bạo,dã man không có nhân tính.Đặc biệt giết người đồng chủng vô tội bị cai trị.