khó chịu
là gì ?khó chịu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khó chịu
.
tt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ
Bức bối, không thoải mái. | : ''Trong người nghe '''khó chịu'''.'' | : ''Nó làm cho mọi người '''khó chịu'''.'' | : ''Khi thét lên là mọi người mới bị '''khó chịu'''.''
tt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó chịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khó chịu": . khó chịu khóa chữ khổ chủ. Những từ có chứa "khó chịu" in its definition in Vietnamese. [..]
có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì đó không hay, không hợp, không thích thời tiết nóng ẩm rất khó chịu thấy trong người hơi k [..]
issukī (tính từ) usūyanā (nữ), usūyā (nữ), dussaha (tính từ), vighāta (nam), vihiṃsati (vi + hiṃs + a), vihesā (nữ), sambabha (nam)