lý do
là gì ?lý do
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ lý do
.
Điều nêu lên làm căn cứ để giải thích, dẫn chứng. | : ''Tuyên bố '''lý do''' của cuộc họp.'' | : ''Em cho biết '''lý do''' em nghỉ học hôm qua.''
d. Điều nêu lên làm căn cứ để giải thích, dẫn chứng : Tuyên bố lý do của cuộc họp ; Em cho biết lý do em nghỉ học hôm qua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lý do". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lý do": . lái đò lật đổ lễ độ lò dò lộ đồ lờ đờ lỡ d [..]
d. Điều nêu lên làm căn cứ để giải thích, dẫn chứng : Tuyên bố lý do của cuộc họp ; Em cho biết lý do em nghỉ học hôm qua.
hetu (nam), paccaya (nam), pada (trung), kāraṇa (trung), saṅkappa (nam), sāpadesa (tính từ), ṭhāna (trung), ṭhānaso (trạng từ)