mãn
là gì ?mãn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ mãn
.
Con mèo. | Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định. | : ''Ngồi tù '''mãn''' kiếp.'' | : '''''Mãn''' khoá.'' | : '''''Mãn''' tang.''
1 dt. Con mèo.2 đgt. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp mãn khoá mãn tang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mãn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mãn": . � [..]
1 dt. Con mèo. 2 đgt. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp mãn khoá mãn tang.
đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định mãn tang mãn hạn tù "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (Cdao)