mập
là gì ?mập
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ mập
.
Loài cá biển rất dữ. | : ''Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá '''mập'''.'' | To béo. | : ''Hiến '''mập''' ra tới hai chục kí (Nguyễn Khải)''
1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập.2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mập": . mập mép mẹp móp múp mụp mướp. Những từ có chứa [..]
1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập. 2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).
một tính từ tiếng Việt, có nghĩa tương tự như 'béo', thường được dùng ở miền Nam Việt Nam.
mập, béo chỉ tình trạng cơ thể người không cân đối, thừa cân, có nhiều mỡ do ăn quá nhiều hoặc ít hoạt động
béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa: bụ, mẫm Trái nghĩa: gầy, ngẳng
pīṇa (tính từ), vaṭhara (tính từ), sinaha (nam), sneha (nam), vasā (nữ)