mi
là gì ?mi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ mi
.
1. Tiếng miền Trung Việt Nam chỉ ngôi thứ 2 số ít, cùng nghĩa từ "mày" cửa mình bắc.
Ví dụ: tau bảo mi, mi không nghe = tao bảo mày, mày không nghe.
2. Một dạng lông mọc ngay phía trên mi mắt. Ví dụ: lông mi
Mineral Interest
Mi. | Mi. | Dây mi. | | Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc. | : ''Đô, rê, '''mi'''.'' | | : ''Họa '''mi''' khéo vẽ nên '''mi''', Sắc thì '''mi''' đẹp hót thì '''mi''' hay.'' (Nguyễn Khắc Hiếu)
d. X. Lông mi.đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu).d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mi": . M ma mà mả mã má mạ Mạ mai mài more...-Nh� [..]
màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được mi mắt khép hờ khóc nhiều, mi mắt sưng húp lông mi (nói tắt) hàng mi dài cong vút Danh từ tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm. Đại từ (Phương ngữ) mày "Muốn ăn [..]
d. X. Lông mi. đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu). d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi..