nhỏ nhen
là gì ?nhỏ nhen
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ nhỏ nhen
.
tt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ nhen": . nhanh nhẹn nhỏ nhen nhon nhen nhón nhén. Những từ có chứa "nhỏ nhen" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen "Tha ra thì cũng may đời, Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen." (TKiều) Đồng nghĩa: nhỏ mọn
Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt. | : ''Làm ra thì cũng ra người '''nhỏ nhen''' (Truyện Kiều)''
nhỏ nhen là hẹp hòi hay chú ý đến việc vụn vặt / Trong câu tôi chưa kịp chào nó đã trách thật là nhỏ nhen
tt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen (K).
anukhuddaka (tính từ)