nổi tiếng
là gì ?nổi tiếng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nổi tiếng
.
Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.
t. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.
t. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi tiếng". Những từ có chứa "nổi tiếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận [..]
có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến một ca sĩ nổi tiếng "Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!" (TKiều) Đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng