oanh
là gì ?oanh
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ oanh
.
1. Tên một loại chim có tiếng hót rất hay.ví dụ:
Cụm từ Oanh vàng thỏ thẻ mang nghĩa bóng chỉ cô gái đẹp có giọng nói nhẹ nhàng, dễ thương.
2. Một âm vần trong tiếng Việt, ghép với các phụ âm đầu để thành từ. Vs dụ: loanh quanh, choanh choách
1. Tính từ: lừng lẫy, nổi tiếng, hiển hách...
Ví dụ: thời oanh liệt
2. Tên một loài chim.
(Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay
"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều)
3.Tên người (thường đặt tên cho con gái với ý nghĩa là một cô gái trẻ đẹp, có giọng nói hay, thánh thót như chim oanh)
d. X. Hoàng oanh: Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K).
(Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay "Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều)
| : ''Lơ thơ tơ liễu buông mành,.'' | : ''Con '''oanh''' học nói trên cành mỉa mai (Truyện Kiều)''
d. X. Hoàng oanh: Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oanh": . oan oản oán oanh oằn. Những từ có chứa "oanh": . đại doanh doanh doanh lợi doanh nghiệp doanh trại hợp do [..]