phúc trình
là gì ?phúc trình
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ phúc trình
.
Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi. | : ''Ông bộ trưởng đã '''phúc trình''' lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.''
đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc trình". Những từ có chứa "phúc trình" in its definition in V [..]
đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.
(Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng