quả tang
là gì ?quả tang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ quả tang
.
(xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy. | : ''Nó bị bắt '''quả tang''' ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)''
trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả tang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả tang": . quả tang quốc tang quốc táng. Những từ có chứa "quả tang" in its definition [..]
(bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang
Quả: là kết quả, hậu quả. Quả chỉ sự việc đã được nhìn thấy rõ ràng.
Tang: là tang chứng, vật chứng. Tang chỉ chứng cứ.
Quả tang: bắt tận tay day tận trán; rõ mười mươi không thể chối cãi.
trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).