quay cóp
là gì ?quay cóp
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ quay cóp
.
Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập. | : ''Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào '''quay cóp''' bài vở cả .'' | : ''Không nên '''quay cóp''' bài của bạn.''
đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.
(Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử (nói khái quát) quay cóp bài của bạn
đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quay cóp". Những từ có chứa "quay cóp" in its [..]
Nhìn bài của người bên cạnh, lén lút, là hhành động khônh tốt trong thi cử