quy mô
là gì ?quy mô
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ quy mô
.
Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển. | : '''''Quy mô''' tòa nhà thật là vĩ đại.'' | : ''Sản xuất theo qui mô công nghiệp.'' | Lớn lao. | : ''Kế hoạch '''quy mô'''.''
1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.
1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy mô". Những từ có chứa "quy mô": . quy mô Quy Mông tiểu quy mô
độ rộng lớn về mặt tổ chức mở rộng quy mô của xí nghiệp công trình có quy mô hiện đại Tính từ có độ rộng lớn về khuôn khổ hay về mặt tổ chức công trình xây dựng khá quy mô