ren
là gì ?ren
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ ren
.
1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép: đường viền bằng ren. 2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạo cho có ren, làm thành ren.
Học thận. | Viết tắt của rename : đặt tên lại. | Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép. | : ''Đường viền bằng '''ren'''.'' | Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc. | : ''Ốc trờn '''ren'''.'' | Tạo cho có ren, [..]
1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép: đường viền bằng ren.2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạo cho có ren, làm thành ren.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ren". Những t� [..]
đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt gấu áo có đường ren hàng ren đặt tấm ren xuống dưới kính Danh từ rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hoặc chi tiết máy h [..]