rhythm
là gì ?rhythm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ rhythm
.
Nhịp điệu (trong thơ nhạc). | Sự nhịp nhàng (của động tác... ).
['riðəm]|danh từ nhịp điệu (trong nhạc, lời nói) nhịp (mưa, tim..)the rhythm of her heart nhịp tim của cô ta (thông tục) sự nhịp nhàng (của động tác...)a natural sense of rhythm một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng chuỗi sự kiện luôn luôn trở lại, quá trình luôn luôn trở lạithe [..]
| rhythm rhythm (rĭthʹəm) noun 1. Movement or variation characterized by the regular recurrence or alternation of different quantities or conditions: the rhythm of the tides. 2. The patterned, recurring alternations of contrasting elements of sound or speech. 3. Music. a. A regular pattern formed by a series of notes of diff [..]
nhịp điệu
nhịp điệu
( Anh ) Tiết tấu.
1. Giai điệu, quãng âm thanh mạnh trong âm nhạc hoặc 1 âm thành nào đó.
2. Cảm nhận của con người về giai điệu âm nhạc
3. Vần trong một bài thơ
(Động từ): gieo vần