rỡ ràng
là gì ?rỡ ràng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rỡ ràng
.
Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).
: ''Nở nang mày mặt, '''rỡ ràng''' mẹ cha (Truyện Kiều)''
Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ ràng": . ra ràng rẻ rúng rẽ ràng rỉ răng rõ ràng rỡ ràng rơi rụng
sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ y phục rỡ ràng mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng Đồng nghĩa: rạng rỡ (Từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha." (TKiều) Đồng nghĩa: rạng rỡ