rụt rè
là gì ?rụt rè
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ rụt rè
.
t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát. Rụt rè không dám nói.
t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát. Rụt rè không dám nói.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rụt rè". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rụt rè": . riết ráo ruột rà rụt rè
tỏ ra sợ hãi, không dám chắc là mình đúng
tỏ ra e dè không mạnh dạn làm việc gì đó ăn nói rụt rè tiếng chân bước rụt rè muốn xin nhưng còn rụt rè, chưa dám nói
Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. | :''Tính '''rụt rè''', nhút nhát''. | :'''''Rụt rè''' không dám nói.''