tham nhũng
là gì ?tham nhũng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ tham nhũng
.
đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.
Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân. | : ''Quan lại '''tham nhũng'''.'' | : ''Chống '''tham nhũng'''.''
đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham nhũng". Những từ có chứa "tham nhũng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tham tham gia tham vọng tham mưu tham nhũng tham khả [..]
lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. Tham nhũng và tham ô là một hệ quả tất yếu của nền kinh tế kém phát tri� [..]
Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. Tham nhũng và tham ô là một hệ quả tất yếu của nền kinh tế kém phát tri� [..]
Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. Tham nhũng và tham ô là một hệ quả tất yếu của nền kinh tế kém phát tri� [..]