thiên vị
là gì ?thiên vị
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ thiên vị
.
đgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
Chỉ ai đó làm việc một cách không công bằng | Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía. | : ''Đối xử '''thiên vị''' .'' | : ''Trọng tài '''thiên vị''' cho đội chủ nhà.''
Cung nguoi nay,ghet bo nguoi kia
Yeu thuong mot cach khong cong bang
đgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên vị". Những từ có chứa "thiên vị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín trời thiên Chức N� [..]
(cách đối xử) nghiêng về một phía, không công bằng, không vô tư đối xử công bằng, không thiên vị ai Đồng nghĩa: tây vị, thiên tư