ứng phó
là gì ?ứng phó
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ ứng phó
.
chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời ứng phó với nguy cơ cháy rừng liệu cách ứng phó Đồng nghĩa: đối phó
Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ. | : '''''Ứng phó''' với mọi âm mưu của địch.'' | : '''''Ứng phó''' với tình hình mới.''
đgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.
tìm cách chống trả, đáp trả lại vấn đề mà ta gặp phải
đgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng phó". Những từ có chứa "ứng phó" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phó ứng phó [..]