xác nhận
là gì ?xác nhận
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ xác nhận
.
Thừa nhận là đúng sự thật. | : '''''Xác nhận''' chữ kí.'' | : '''''Xác nhận''' lời khai.'' | : ''Tin tức đã được '''xác nhận'''.''
đg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin tức đã được xác nhận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xác nhận". Những từ có chứa "xác nhận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nhận nhẫn nhằng nhằng nhắc nhạn ph� [..]
đg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin tức đã được xác nhận.
(A. authentication), việc nhận dạng hoặc kiểm chứng tính đúng đắn của người đối tác, của văn bản do đối tác gửi đến... trong các giao thức trao đổi thông tin được thực hiện trên các mạng truyền thông công cộng. Trên các mạng này, các thông báo, văn bản đều là các dãy [..]
thừa nhận là đúng sự thật xác nhận chất lượng sản phẩm kí xác nhận Đồng nghĩa: công nhận Trái nghĩa: phủ nhận