xấu xa
là gì ?xấu xa
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ xấu xa
.
Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ. | : ''Hạng người '''xấu xa'''.'' | : ''Tính nết '''xấu xa''' .'' | : ''Ong qua bướm lại đã thừa '''xấu xa''' (Truyện Kiều)''
tt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấu xa". Những từ có chứa "xấu xa": . xấu xa xấu xí
tt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).
có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ ý nghĩ xấu xa làm điều xấu xa "(...) Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa." (TKiều) Trái nghĩa: tốt đẹp