xuất chúng
là gì ?xuất chúng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ xuất chúng
.
hơn hẳn mọi người về tài năng, trí tuệ văn chương xuất chúng một con người xuất chúng
tt. Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ: tài năng xuất chúng một con người xuất chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất chúng". Những từ có chứa "xuất chúng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . xuất chúng xuất quần chúng chúng công [..]
Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ. | : ''Tài năng '''xuất chúng'''.'' | : ''Một con người '''xuất chúng'''.''
tt. Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ: tài năng xuất chúng một con người xuất chúng.