ảo ảnh
là gì ?ảo ảnh
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ ảo ảnh
.
1. Hình ảnh không có thật
Ảo ảnh trong tiếng Việt có nghĩa gốc là ấn tượng thị giác không tương ứng với vật thể có thật. Nghĩa này được dùng trong các từ như: Suy rộng, từ ảo ảnh có thể chỉ những nhận thức không phù hợp thực tế như trong:
hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật ảo ảnh quyền lực chạy theo ảo ảnh hiện tượng quang học xảy ra ở các xứ nóng, khiến tưởng như nhìn thấy ở phía trước có nước, thường với những hình ảnh lộn ngược của những v [..]
marīci (nữ), marīcikā (nữ)
: Trong quang học, ảo ảnh là các cảm giác hình ảnh không có thật để lại trong tâm thức khi quan sát một số hình ảnh đặc biệt. Lúc này, thông tin thu thập được từ mắt được xử lý bởi bộ não cho ra các cảm nhận không trùng với vật thể có thật. Ảo ảnh quang học thể [..]
Ảo ảnh cũng được gọi là giả tướng (假 相), đọc đúng là Huyễn (幻) (幻 影; māyā). Đây là danh từ được dùng để chỉ thế giới hiện tượng đang liên tục thay đổi này. Đối với người chưa giác ngộ thì thế giới này là thế giới duy nhất có thật. Ảo ảnh được d [..]
Ảo ảnh cũng được gọi là giả tướng (假 相), đọc đúng là Huyễn (幻) (幻 影; māyā). Đây là danh từ được dùng để chỉ thế giới hiện tượng đang liên tục thay đổi này. Đối với người chưa giác ngộ thì thế giới này là thế giới duy nhất có thật. Ảo ảnh được d [..]
Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. | : ''Bóng người trong sương lờ mờ như một '''ảo ảnh'''.'' | . x. ảo tượng.
d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.
d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.