căn cơ
là gì ?căn cơ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ căn cơ
.
I. dt. Nền tảng, cơ sở vững chắc: Nhà ấy làm ăn có căn cơ. II. tt. Biết lo toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc: làm ăn căn cơ một con người căn cơ tính nết căn cơ.
cần kiệm và biết lo toan để gây dựng vốn liếng làm ăn tính rất căn cơ
I. dt. Nền tảng, cơ sở vững chắc: Nhà ấy làm ăn có căn cơ. II. tt. Biết lo toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc: làm ăn căn cơ một con người căn cơ tính nết căn cơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nền tảng, cơ sở vững chắc. | : ''Nhà ấy làm ăn có '''căn cơ'''.'' | Biết lo toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc. | : ''Làm ăn '''căn cơ'''.'' | : ''Một con người '''căn cơ'''.'' | : ''Tính nết '''căn cơ'''.''