fish
là gì ?fish
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ fish
.
Cá. | : ''freshwater '''fish''''' — cá nước ngọt | : ''salt-water '''fish''''' — cá nước mặn | Cá, món cá. | Chòm sao Cá. | Người cắn câu, người bị mồi chài. | Con người gã (có cá tính đặc biệt). | : ''a queer '''fish''''' — một con người (gã) kỳ quặc | Đánh cá, câu cá, bắ [..]
[fi∫]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|danh từ|ngoại động từ|danh từ|Tất cảdanh từ cáfreshwater fish cá nước ngọtsalt-water fish cá nước mặn cá, món cá (thiên văn học) chòm sao Cá người cắn câu, người bị mồi chài con người, gã (có cá tính đặc biệt)a queer fish một [..]
| fish fish (fĭsh) noun plural fish or fishes 1. Any of numerous cold-blooded aquatic vertebrates of the superclass Pisces, characteristically having fins, gills, and a streamlined body and including specifically: a. Any of the class Osteichthyes, having a bony skeleton. b. Any of the class Chondrichthyes, having a cartilaginous skel [..]
cá anadromous ~ cá di cư biển - sông, cá di cư ngược dòngwestern mosquito ~ cá diệt bọ gậy
Từ chỉ người chơi tồi. Chơi với những người này, bạn dễ dàng chiến thắng và thu lợi nhuận. Trong tiếng Việt còn gọi là “gà”. Lưu ý, từ này cũng mang hàm ý xỉ nhục đối phương.
Từ chỉ người chơi tồi. Chơi với những người này, bạn dễ dàng chiến thắng và thu lợi nhuận. Trong tiếng Việt còn gọi là “gà”. Lưu ý, từ này cũng mang hàm ý xỉ nhục đối phương.
Từ chỉ người chơi tồi. Chơi với những người này, bạn dễ dàng chiến thắng và thu lợi nhuận. Trong tiếng Việt còn gọi là “gà”. Lưu ý, từ này cũng mang hàm ý xỉ nhục đối phương.
Từ chỉ người chơi tồi. Chơi với những người này, bạn dễ dàng chiến thắng và thu lợi nhuận. Trong tiếng Việt còn gọi là “gà”. Lưu ý, từ này cũng mang hàm ý xỉ nhục đối phương.