join
là gì ?join
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ join
.
(v): tham gia
join sb: tham gia với ai
ví dụ: We will go on a picnic next week. Would you like to join us?
join in + activities: tham gia hoạt động gì
ví dụ: We will go on a picnic next week. Would you like to join in our picnic?
Nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia). | Nối liền. | : ''the road joins the two cities'' — con đường nối liền hai thành phố | Thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân. | : ''to '''join''' forces with'' — hợp lực với | : ''to '''join''' two persons in marriag [..]
Một từ khóa join kết nối nhiều bản ghi từ 2 bảng dữ liệu trong 1 cơ sở dữ liệu quan hệ và kết quả được đưa vào 1 bảng (tạm). Trong ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc (SQL) có 3 loại kết hợp sau: nội, ngoại và chéo. Kết ngoại được chia ra thêm thành kết ngoại bên trái (l [..]
join là một lệnh trong các hệ điều hành giống Unix, có chức năng gộp các dòng của hai tập tin văn bản có sắp xếp dựa trên một trường phổ iến trong văn bản. Lệnh tương tự như toán tử join trong cơ sở dữ liệu quan hệ nhưng đối tượng là các tập tin văn bản. Lệnh join [..]
[dʒɔin]|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) nối liềnthe road joins the two cities con đường nối liền hai thành phố thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thânto join forces with hợp lực v [..]
chỗ nối, điểm nối