láo nháo
là gì ?láo nháo
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ láo nháo
.
. Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. | : ''Người đứng người ngồi '''láo nháo'''.'' | : ''Làm ăn '''láo nháo''' chẳng đâu vào đâu cả.'' | : '''''Láo nháo''' như cháo trộn cơm (tục ngữ).''
t. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láo nháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "láo nháo": . [..]
(Khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào hành khách đứng ngồi láo nháo làm ăn láo nháo canh láo nháo
t. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo nháo như cháo trộn cơm (tng.).