Ý nghĩa của từ na là gì ?

na nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ na na nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

na nghĩa là gì ?

Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Na". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Na": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "Na": . An Nông An Nội Đào kia đành trả mận này Đồ Nam ái nam ái nữ áo quần như [..]

na nghĩa là gì ?

Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium)

na nghĩa là gì ?

cây ăn quả, quả hình cầu, vỏ có nhiều mắt, thịt trắng, mềm và ngọt, hạt màu đen quả na đã mở mắt răng đen nhưng nhức hạt na Đồng nghĩa: mãng cầu Động từ (Khẩu ngữ) mang theo người một cách lôi thôi, vất vả na theo đủ t [..]

na nghĩa là gì ?

Na có thể là:

  • Ký hiệu hóa học của một kim loại kiềm là natri.
  • Tên gọi chung theo nghĩa rộng của một họ trái cây , hay một chi , bao gồm các loài na khác nhau, tại miền nam Việt Nam gọi là mãng cầu. Theo nghĩa hẹp trong tiếng Việt chỉ loài na phổ biến tại Việt Nam, [..]

na nghĩa là gì ?

Na, hay còn gọi là mãng cầu ta, mãng cầu dai/giai, sa lê, phan lệ chi, , là một loài thuộc chi Na có nguồn gốc ở vùng châu Mỹ nhiệt đới. Nguồn gốc bản địa chính xác của loại cây này chưa rõ do hiện nay nó được trồng khắp nơi nhưng người ta cho rằng nó là cây bản địa c� [..]

na nghĩa là gì ?

  • đổi [[な]]
  • na nghĩa là gì ?

    Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Tên khoa học là ''Annona squamosa''. | Quả của cây này. | : '''''Na''' mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra).'' | : ''Răng đen hạt '''na'''.'' | Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. | : '' [..]

    na nghĩa là gì ?

    1 d. Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra). Răng đen hạt na. 2 đg. (kng.). Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. Na cả một bị nặng, không bước đi được. Na theo lắm thứ linh tinh. [..]

    na nghĩa là gì ?

    - Danh từ
    là một loại cây ăn quả, vỏ sần sùi có nhiều mắt, phần thịt quả trắng, mềm, vị ngọt, hạt màu đen
    - Động từ: hành động mang theo người nhiều đồ đạc, nặng nhọc
    ví dụ: Khiếp quá, nhìn nó na về cả đống đồ kìa
    - là kí hiệu hóa học của nguyên tố Natri
    - NA còn là viết tắt của Not available trong tiếng anh: Không có sẵn, không sẵn sang, không có thông tin

    A-Z