na
là gì ?na
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9
ý nghĩa của từ na
.
Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Na". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Na": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "Na": . An Nông An Nội Đào kia đành trả mận này Đồ Nam ái nam ái nữ áo quần như [..]
Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium)
cây ăn quả, quả hình cầu, vỏ có nhiều mắt, thịt trắng, mềm và ngọt, hạt màu đen quả na đã mở mắt răng đen nhưng nhức hạt na Đồng nghĩa: mãng cầu Động từ (Khẩu ngữ) mang theo người một cách lôi thôi, vất vả na theo đủ t [..]
Na có thể là:
Na, hay còn gọi là mãng cầu ta, mãng cầu dai/giai, sa lê, phan lệ chi, , là một loài thuộc chi Na có nguồn gốc ở vùng châu Mỹ nhiệt đới. Nguồn gốc bản địa chính xác của loại cây này chưa rõ do hiện nay nó được trồng khắp nơi nhưng người ta cho rằng nó là cây bản địa c� [..]
Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Tên khoa học là ''Annona squamosa''. | Quả của cây này. | : '''''Na''' mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra).'' | : ''Răng đen hạt '''na'''.'' | Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. | : '' [..]
1 d. Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra). Răng đen hạt na. 2 đg. (kng.). Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. Na cả một bị nặng, không bước đi được. Na theo lắm thứ linh tinh. [..]
- Danh từ
là một loại cây ăn quả, vỏ sần sùi có nhiều mắt, phần thịt quả trắng, mềm, vị ngọt, hạt màu đen
- Động từ: hành động mang theo người nhiều đồ đạc, nặng nhọc
ví dụ: Khiếp quá, nhìn nó na về cả đống đồ kìa
- là kí hiệu hóa học của nguyên tố Natri
- NA còn là viết tắt của Not available trong tiếng anh: Không có sẵn, không sẵn sang, không có thông tin