nhiệt đới
là gì ?nhiệt đới
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ nhiệt đới
.
đới nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới, có khí hậu nóng miền nhiệt đới rừng nhiệt đới khí hậu nhiệt đới
Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.
Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.
Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt đới". Những từ có chứa "nhiệt đới": . nhiệt đới nhiệt đới hóa. Những từ có chứa "nhiệt đới" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.
Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.