nón
là gì ?nón
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ nón
.
apidhāna (trung), nālipatta (nam), kirīṭa (trung) ,sīsāvaraṇa (trung)
Nón có thể là:
Nón có thể là:
Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng. | : ''Tặng chiếc '''nón'''.'' | : ''Cầm '''nón''' vẫy xe.'' | Đphg Mũ.
dt. 1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng: tặng chiếc nón cầm nón vẫy xe. 2. đphg Mũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nón". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nón": . nan nàn nản nán nạn nắn nặn nén nên nền more...-Những từ có ch� [..]
dt. 1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng: tặng chiếc nón cầm nón vẫy xe. 2. đphg Mũ.
đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ dần lên đỉnh quai nón nghiêng nghiêng vành nón (Phương ngữ) mũ (đội đầu) nón vải