phạm
là gì ?phạm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9
ý nghĩa của từ phạm
.
Tên một dòng họ lớn của Việt Nam. ví dụ Phạm Tiến Duật là nhà thơ cách mạng lớn của dân tộc.
Phạm còn ý muốn nói làm một việc gì đó đã bị cấm, kiêng kỵ hoặc hạn chế.
Ví dụ: anh đã kê giường vào góc bị phạm
Anh đã vi phạm pháp luật, anh sẽ bị xử lý
- hành động động chạm đến, làm tổn hại, ảnh hưởng đến những điều cần tôn trọng, giữ gìn; mắc vào điều gì đó cần tránh
vd: Hắn phạm vào luật làng rồi
- là từ viết tăt cho phạm nhân- người có tội,phạm tội
- Phạm còn là một họ phổ biến ở Việt Nam.
Phạm nhân nói tắt. | : ''Bọn lính.'' | : ''Pháp giải những người '''phạm''' vào nhà lao.'' | : ''Hoả lò.'' | Mắc phải. | : ''Do cá nhân chủ nghĩa mà '''phạm''' nhiều sai lầm (Hồ Chí Minh)'' | Chạm đến. | : '''''Phạm''' đến danh dự người khác.'' | Làm trái với. | : '''''Phạm''' lu� [..]
1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao Hoả lò.2 đgt 1. Mắc phải: Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (HCM). 2. Chạm đến: Phạm đến danh dự người khác. 3. Làm trái với: Phạm luật đi đường.trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ l� [..]
1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao Hoả lò. 2 đgt 1. Mắc phải: Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (HCM). 2. Chạm đến: Phạm đến danh dự người khác. 3. Làm trái với: Phạm luật đi đường. trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ [..]
(cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh cắt phạm vào tay động chạm đến, làm tổn hại đến những cái, những điều cần tôn trọng, giữ gìn phạm nội quy phạm đến danh dự cá nhân Động từ mắc phải điều cần tránh, nên t [..]
Phạm có thể là:
Phạm (chữ Hán giản thể:范县, âm Hán Việt: Phạm huyện) là một huyện của địa cấp thị Bộc Dương, tỉnh Hà Nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Phạm có diện tích 610 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 490.000 người. Huyện này có mã số bưu chính 457500, mã huyện 410926, mã khu [..]
Phạm 范 và Phạm 範 là hai họ đồng âm nhưng khác nhau về ý nghĩa và chữ Hán dùng để ghi lại . Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa khi tiến hành giản hoá chữ Hán đã lấy chữ 范 làm chữ giản hoá của chữ 範 nhưng chữ 範 khi dùng làm họ tên thì vẫn viết là 範, không giản hoá thàn [..]