Ý nghĩa của từ quy y là gì ?

quy y nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ quy y quy y nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

quy y nghĩa là gì ?

quy y đầy đủ là quy y tam bảo: có nghĩa là quay về cõi sáng, nương tựa cửa Phật để thoát khỏi một khổ đau, phiền não, tai ách trong cuộc sống.
Người muốn trở thành đệ tử Phật phải thực hiện các nghi thức Quy y Phật, Quy y Pháp, Quy y Tăng, sau đó mới thực sự trở thành đệ tử của nhà Phật

quy y nghĩa là gì ?

Thụ lễ theo Phật giáo.

quy y nghĩa là gì ?

đi tu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy y". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy y": . Quy Kỳ quy y quy y. Những từ có chứa "quy y": . quy y quy y

quy y nghĩa là gì ?

đi tu

quy y nghĩa là gì ?

Thụ lễ theo Phật giáo.

quy y nghĩa là gì ?

quy có nghĩa là trở về
y là nương tựa
Quy y là trở về nương tựa nơi mình đã ra đi vì quá say mê hay đeo đuổi điều gì đó, khi đã nhận ra khổ đau sai trái thì quay trở về nương tựa vào tình yêu thương nơi cũ.
Quy y cũng có nghĩa là kính vâng hay phục tùng
Trong phật giáo, quy y có nghĩa là thụ lễ để làm phật tử

quy y nghĩa là gì ?

một từ thường được dùng trong Phật giáo, còn gọi là quy y Tam Bảo (Tam Bảo ở đây là Phật, Pháp, Tăng)

Quy y là một nghi thức được một người thực hiện trước khi trở thành một đệ tử cửa Phật. sau khi thực hiện quy y, người đó là một đệ tử phật và phải tuân theo các giới: không giết hại, trộm cắp, tà dâm, nói dối, say sưa

quy y nghĩa là gì ?

được dùng trong phật giáo thường được nói là "quy y cửa phật" ý muốn nói con người muốn thoát sinh tránh xa sự cám giỗ của những ham muốn phàm tục của con người, nương nhờ vào cửa phật để thoát khỏi bể khổ

quy y nghĩa là gì ?

Quy y tức là để chỉ hành động thoát tục, từ bỏ cuộc sống trần tục để vào cửa Phật, vào chùa. Người ta thường nói là "quy y cửa phật" là như thế.

Hành động này thường diễn ra khi người ta thấy chán nản với cuộc đời trần thế và không muốn vướng bận với các mối quan hệ xã hội

quy y nghĩa là gì ?

thụ lễ theo đạo Phật, để chính thức trở thành Phật tử quy y cửa Phật cắt tóc quy y

quy y nghĩa là gì ?

Quy y (zh. 歸依, sa. śaraṇa, pi. saraṇa, bo. skyabs) còn được gọi là quy đầu (zh. 歸投), ngưỡng trượng (zh. 仰仗), y thác (zh. 依托). Quy y trong Phật giáo có nghĩa là quy y Tam bảo (chỉ Phật, Pháp và Tăng). Chữ Quy cũng được viết là 皈, gồm bộ thủ Bạch 白 ("cõi sáng") và chữ Ph [..]

A-Z