thừa kế
là gì ?thừa kế
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ thừa kế
.
Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho. | : '''''Thừa kế''' tài sản.'' | Kế thừa. | : '''''Thừa kế''' truyền thống.'' | Nối dõi. | : '''''Thừa kế''' nghiệp nhà.''
đgt. 1. Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho: thừa kế tài sản. 2. Kế thừa: thừa kế truyền thống. 3. Nối dõi: thừa kế nghiệp nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa kế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừa kế": . thìa khóa thừa k [..]
đgt. 1. Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho: thừa kế tài sản. 2. Kế thừa: thừa kế truyền thống. 3. Nối dõi: thừa kế nghiệp nhà.
được hưởng cái của người đã chết để lại cho (thường nói về tài sản, của cải) quyền thừa kế thừa kế gia sản